Chương trình ưu đãi VinFast VF6 tháng 4/2025:

  • Điều chỉnh mức mức giá niêm yết mới: ưu đãi thêm 11 triệu đồng
  • Hỗ trợ thu cũ xe xăng đổi điện giảm 40 triêu - 60 triệu vào giá xe
  • Miễn 100% lệ phí trước bạ (áp dụng đến trước 28/02/2027)
  • Miễn phí chi phí sạc pin tới 30/06/2027
  • Loạt phụ kiện chính hãng độc quyền

Ngoài ra khách có thể lựa chọn màu xe Nâng Cao với chi phí 8 triệu đồng.

Khách hàng có nhu cầu hỗ trợ trả góp VinFast VF6 tại Vinfast Hà Nội - Hoàng Mai:

  • TVBH chuyên nghiệp, kinh nghiệm nhiều năm làm trả góp cho khách hàng Hà Nội và các tỉnh --> Hotline: 089.668.5005
  • Quý khách hàng có nhu cầu trả góp xe sử dụng cá nhân hay kinh doanh biển vàng chúng tôi đều có phương án vay vốn tối ưu để hỗ trợ khách hàng

Tại sao nên mua xe điện VinFast VF6 tại VinFast Hà Nội- Hoàng Mai:

  • Không cam kết rẻ nhất, nhưng luôn có chương trình lăn bánh và hỗ trợ ở mức tối đa
  • Đăng ký đăng kiểm trong ngày, hỗ trợ lái thử và tư vấn tại nhà
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình tìm hiểu và mua xe

Bảng giá xe VinFast VF6 cập nhật tháng 04/2025

Giá xe VF6 Eco VF6 Plus
Giá niêm yết 689,000,000 749,000,000

Giá lăn bánh xe VinFast VF6

Với một khách hàng nhu cầu mua xe theo phương thức trả thẳng nếu bấm biển thành phố hoặc bấm biển tỉnh thì có khác biệt gì không, hãy cùng tham khảo bảng tính lăn bánh xe VF6 cụ thể như sau:

Giá lăn bánh xe VF6 tại Hà Nội

Giá xe VF6 Eco VF6 Plus
         689,000,000 749,000,000
Trước bạ    
Biển số          20,000,000          20,000,000
Phí đăng kiểm              140,000              140,000
Phí đường bộ           1,560,000           1,560,000
Bảo hiểm TNDS           480,000              480,000
Tổng lăn bánh xe VinFast VF5     711,180,000 771,180,000

Giá lăn bánh VinFast VF6 tại tỉnh thành khác

Giá xe VF6 Eco VF6  Plus
         689,000,000 749,000,000
Trước bạ    
Biển số           1,000,000           1,000,000
Phí đăng kiểm              140,000              140,000
Phí đường bộ           1,560,000           1,560,000
Bảo hiểm TNDS              480,000              480,000
Tổng lăn bánh xe VinFast VF5     692,180,000 752,180,000

Mức giá lăn bánh xe điện VinFast VF6 ở trên là bảng tạm tính áp dụng cho khách hàng mua xe theo phương thức trả thẳng chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký. Với các khách hàng mua xe VF6 theo phương thức trả góp giá lăn bánh xe cụ thể như thế nào? Hãy liên hệ cho Vinfast Hoàng Mai ngay để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ tận tình.

Hotline 089.668.5005

Bảng màu sắc Vinfast VF6 

So sánh tổng thể VF6 Base và VF6 Plus

Về tổng thể 2 phiên bản đều có kích thước như nhau lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.730mm (dài hơn cả các xe C-SUV chạy xăng ngoài thị trường) giúp khoan lái VF6 sẽ rộng rãi và thoài mái hơn cho người dùng. Khoản sáng gầm là 170mm dễ dàng di chuyển hoặc leo lề cao.

Về trọng lượng, VF6 Base có cân nặng là 1.550kg còn VF6 Plus nặng 1.743kg. Tải trọng mà VF6 Plus cũng lớn hơn lần lượt là 485kg cho bản Plus và 427kg cho bản Base.

2 phiên bản đều trang bị hệ thống dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước loại McPherson và hệ thống treo sau độc lập liên kết đa điểm. Trong phân khúc B-SUV tại thị trường Việt Nam, chỉ duy nhất VinFast VF6 được trang bị hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm, các đối thủ trong phân khúc B-SUV đều chỉ được trang bị hệ thông treo phụ thuộc mà thôi. VF6 sẽ mang lại sự đầm chắc và ổn định khi xe di chuyển qua các ổ gà hay đoạn đường mấp mô.

Về sức mạnh vận hành và cảm giác lái thì 2 phiên bản được trang bị 2 động cơ khác nhau, VF6 Base trang bị động cơ 100kw tương đương 134 mã lực và sức kéo đạt 135Nm còn VF6 Plus trang bị động cơ 150kw tương đương 201 mã lực và sức kéo đặt 350Nm. Do đó cảm giác lái của VF6 Plus sẽ tốt hơn, khả năng tăng tốc ấn tượng hơn

Cả 2 phiên bản đều được trang bị pack pin có dung lượng gần 60kwh, do trọng lượng nhẹ hơn nên quảng đường di chuyển tối đa theo tiêu chuẩn châu âu của VF6 Base là 399km còn của VF6 Plus là 381km.

Tổng thể xe

PLUS

ECO

Trọng lượng
không tải (Kg)

1743

1550

Tải trọng (Kg)

485

427

Công suất
tối đa (kW)

150

100

Mô men xoắn
cực đại (Nm)

310

250

Quảng đường
di chuyển

381

399

Dẫn động

Cầu Trước

Pack Pin

59.6kwh

Treo trước

Mac Pherson

Treo sau

Liên kết đa điểm

THÔNG SỐ VF6 Plus VF6 Eco
Chiều dài cơ sở (mm) 2.730
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.238 x 1.820 x  1.594
Khoảng sáng gầm xe
không tải (mm)
170
Dung tích khoang chứa
hành lý (L)- Có hàng ghế cuối
350
Dung tích khoang chứa
hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối
1.275
TẢI TRỌNG    
Trọng lượng không tải (Kg) 1.743 1.550
Tải trọng (Kg) 485 427
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG    
ĐỘNG CƠ    
Động cơ Motor x 1 Motor x 1
Công suất tối đa (kW) 150 (201 Hp) 100 (134 Hp)
Mô men xoắn cực đại (Nm) 310 135
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút 175 Chưa công bố
Tăng tốc 0-100Km/h (s) 8-10s Chưa công bố
PIN    
Loại Pin LFP
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng 59,6
Quãng đường di chuyển (theo tiêu chuẩn NEDC ) 460 km 480km
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động Aftersales – 3,5kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2 kW, OPT 11kW
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
Sạc thường 9 giờ @ Sạc 7,2 kW (0-100%) 
Sạc nhanh 24,19 phút (10-70%)
Sạc nhanh nhất 24,19 phút (10-70%)
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
Dẫn động FWD/Cầu trước
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM    
GIẢM XÓC    
Hệ thống treo – trước Độc lập, McPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm
PHANH    
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Trợ lực phanh điện tử
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE    
Kích thước La-zăng 19 Inch 17 Inch
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Lốp dự phòng Aftersales
Bộ vá lốp Aftersales
KHUNG GẦM KHÁC    
Trợ lực lái Trợ lực điện
NGOẠI THẤT    
ĐÈN PHA    
Đèn pha LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha
thông minh
Không
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC    
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao phía sau LED
Đèn nhận diện thương hiệu
VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu
VinFast phía sau
Dạng phản quang
GƯƠNG    
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện Không
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt
gương
Không
Gương chiếu hậu: tự động
chỉnh khi lùi
Không
CỬA    
Tay nắm cửa Loại truyền thống  
Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Kính cửa sổ màu đen
(riêng tư)
Không
Kính cửa sổ lên/xuống một
chạm
4 cửa Có, 4 cửa
Viền cửa sổ Chrome Gioăng cao su đen mờ
Thanh nẹp cửa Chrome Gioăng cao su đen mờ
CỐP    
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ
Cánh hướng gió  Dạng nhựa đa bộ phận
Sưởi kính sau
NGOẠI THẤT KHÁC    
Kính chắn gió, chống tia UV Có (Cách âm nhiều lớp)  
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau 
Thanh trang trí nóc xe Aftersales
Tấm bảo vệ dưới thân xe
Ăng ten Kiểu vây cá mập
NỘI THẤT & TIỆN NGHI    
GHẾ TOÀN XE    
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu bọc ghế Giả da
GHẾ LÁI    
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái có thông gió Không
GHẾ PHỤ    
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 4 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ có thông gió Không
GHẾ HÀNG 2    
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh
gập tỷ lệ
60:40
Tựa đầu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
VÔ LĂNG    
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Nút bấm điều khiển tính
năng giải trí
Nút bấm điều khiển ADAS
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ    
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng Tự động, 1 vùng
Kiểm soát chất lượng
không khí
Không
Ion hóa không khí Không
Lọc không khí Cabin Combi 1.0 Bụi/Phấn hoa
Chức năng làm tan
sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng
ghế thứ 2: trên hộp để đồ
trung tâm
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ    
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch
Màn hình hiển thị HUD OPT
Cổng kết nối USB loại A
hàng ghế lái
2
Cổng kết nối USB loại A
hàng ghế thứ 2
2 Không
Cổng sạc 12V hàng trước
Kết nối Wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Việt, Anh,
Tây Ban Nha, Pháp
Đức, Hà Lan
Tiếng Việt, Anh
HỆ THỐNG LOA    
Hệ thống loa 8 6
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT    
Đèn trần phía trước
Microphone ở đèn trần phía
trước trong xe
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
Tấm che nắng, có gương Ghế lái và ghế phụ
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC    
Phanh tay Điện tử
Tay nắm trần xe
Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
Lưới chằng đồ Aftersales
Thảm sàn Aftersales
Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
Khoang để dụng cụ/lốp dự
phòng trong cốp
Aftersales
Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
Móc kéo tời
Kích xe Aftersales
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động Loại thường
AN TOÀN & AN NINH    
Hệ thống chống bó cứng
phanh ABS
Chức năng phân phối lực
phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
BA
Hệ thống cân bằng điện
tử ESC
Chức năng kiểm soát lực
kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang
dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi
xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp
ghế trước
Căng đai khẩn cấp
ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em
ISOFIX hàng ghế thứ 2
Cảnh báo dây an toàn
hàng trước 
HỆ THỐNG TÚI KHÍ 7 4
Túi khí trước lái và hành
khách phía trước
2
Túi khí rèm 2 Không
Túi khí bên hông hàng
ghế trước
2
Túi khí bảo vệ chân hàng
ghế trước
1 (phía người lái) Không
Túi khí trung tâm hàng
ghế trước
1 Không
Tự động ngắt túi khí khi
có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành
khách- phía trước
Không
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động
cơ khi có trộm
CÁC TÍNH NĂNG ADAS    
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC    
Hỗ trợ di chuyển khi ùn
tắc (Level 2)*
Không
Hỗ trợ lái trên đường
cao tốc (Level 2)*
Không
TRỢ LÀN    
Cảnh báo chệch làn Không
Hỗ trợ giữ làn* Không
Kiểm soát đi giữa làn* Không
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG
CHUYỂN LÀN
   
Tự động chuyển làn* Không
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH    
Giám sát hành trình thích ứng* Không
Điều chỉnh tốc độ thông minh* Không
Nhận biết biển báo giao thông* Không
CẢNH BÁO VA CHẠM    
Cảnh báo va chạm phía trước Không
Cảnh báo phương tiện
cắt ngang phía sau*
Không
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửa* Không
TRỢ LÁI KHI CÓ
NGUY CƠ VA CHẠM
   
Phanh tự động khẩn
cấp trước*
Không
Phanh tự động khẩn
cấp sau*
Không
Cảnh báo va chạm
khi ở giao lộ*
Không
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* Không
HỖ TRỢ ĐỖ XE    
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* Không
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* Không
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Đèn pha tự động/
Đèn pha thích ứng
Đèn pha tự động Không
CÁC TÍNH NĂNG
THÔNG MINH**
Gói dịch vụ
thông minh VF Connect
TRỢ LÝ ẢO

Trên đây Vinfast Hoàng Mai đã gửi tới quý khách hàng những thông tin về giá bán và lăn bánh cho xe Vinfast VF6 mới nhất hiện nay 2025, cũng như so sánh 2 phiên bản đang có của VF6. Để được nhận tư vấn miễn phí và lái thử xe, quý khách vui lòng liên hệ

Hotline 089.668.5005 Vinfast Hà Nội - Hoàng Mai

Địa chỉ: Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà Nội