Thông số kỹ thuật 2 phiên bản xe Vinfast VF9 2025

PHIÊN BẢN VF9 ECO VF9 PLUS
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG  
Chiều dài cơ sở (mm) 3149
Dài x Rộng x Cao (mm) 5119 x 2004 x 1696
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 194
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) 212
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) 926
Dung tích khoang chứa hành lý – Phía trước  75L tính đến bề mặt bồn, 100L tính đến mặt dưới nắp capo
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) 75
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG  
Động cơ VinFast VF 9  
Loại động cơ  2 động cơ (loại 150 kW)
Công suất tối đa (kW/hp) 300/402
Mô men xoắn cực đại (Nm) 620
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) 6,8
Pin  
Dung lượng pin khả dụng (kWh) 123
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn châu âu (WLTP) 626 580 (602 trần kính)
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) 35 phút
Thông số truyền động khác  
Dẫn động AWD/ 2 cầu toàn thời gian
Chế độ lái Eco/Normal/Sport
KHUNG GẦM  
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió
Vành & lốp bánh xe  
Kích thước la-zăng 20 Inch 21 Inch (tùy chọn: 22 inch)
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Khung gầm khác  
Trợ lực lái Trợ lực điện
NGOẠI THẤT  
Hệ thống đèn  
Đèn pha LED Matrix
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn điều khiển góc chiếu thông minh
Tự động quay góc chiếu đèn (đèn liếc)
Ngoại thất khác  
Đèn định vị (đèn chiếu sáng ban ngày) LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù trước Tiêu chuẩn
Đèn sương mù sau Tiêu chuẩn
Đèn chiếu góc Tiêu chuẩn
Đèn hậu LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau
Gương  
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi
Gương chiếu hậu: chóng chói tự động  
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí
Cửa xe  
Tay nắm cửa Loại ẩn
Cơ chế lẫy mở cửa Nút bấm điện
Cửa hít
Kiểu cửa sổ Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) Kính đen mờ, theo thông số thị trường Mỹ
Đèn chiếu sáng khi mở cửa Chiếu hình logo
Cốp xe  
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh điện
Đóng/Mở cốp đá chân
Đèn chiếu logo mặt đường (cảm biến đá cốp) Tiêu chuẩn
Sưởi kính sau
Ngoại thất khác  
Kính chắn gió, chóng tia UV
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Tấm bảo vệ dưới thân xe
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI  
Ghế toàn xe  
Số chỗ ngồi 7 7 hoặc 6
Chất liệu bọc ghế Giả da Da nhân tạo
Ghế lái  
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 12 hướng
Ghế lái nhớ vị trí Không
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái massage  
Ghế lái có thông gió  
Ghế lái có sưới
Ghế phụ  
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ có massage  
Ghế phụ có thông gió  
Ghế phụ có sưởi
Hàng ghế 2  
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ 40:20:40, dễ vào hàng 3 40:20:40, dễ vào hàng 3
Hàng ghế thứ 2 có thông gió  
Hàng ghế thứ 2 có massage  
Hàng ghế thứ 2 có sưởi  
Ghế VIP  

6 chỗ: Có, khách hàng lựa chọn từ đầu khi mua xe

7 chỗ: Không

Ghế VIP chỉnh điện  

6 chỗ: Chỉnh điện 8 hướng

7 chỗ: Không

Hộp đồ hàng ghế sau  

6 chỗ: Có sạc không dây

7 chỗ: Không

Tựa đầu ghế VIP   Chỉnh cơ cao thấp
Ghế VIP massage  
ghế VIP có thông gió  
Ghế VIP có sưởi  
Ghế hàng 3  
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 Chỉnh cơ cao thấp
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 Có dây kéo (lưng ghế)
Vô lăng  
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da (trước tháng 3/2024) bọc da nhân tạo (từ tháng 3/2024)
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
Sưởi tay lái
Nhớ vị trí vô lăng  
Điều hoà không khí  
Hệ thống điều hòa

Trước 2024: Tự động, 2 vùng

2024: Tự động, 3 vùng

Trước 2024: Tự động, 2 vùng (trần kim loại)

Tự động, 3 vùng (trần kính)

2024: Tự động, 3 vùng (trần kính & trần kim loại)

Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng ion hóa không khí
Lọc không khí Cabin Combi 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Ống thông gió dưới chân hành khách sau
Màn hình, kết nối, giải trí, tiện nghi  
Màn hình giải trí cảm ứng 15,6 inch
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau   8 inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 2 2 2 (ghế dài), 4 ghế VIP)
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 3 2
Cổng kết nối USB loại C
Cổng sạc 12V khoang hành lý
Ổ điện xoay chiểu Có | 220V
Sạc không dây
Kết nối wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Hệ thống loa  
Hệ thống loa 13
Loa trầm 1
Hệ thống đèn nội thất  
Đèn trang trí nội thất Có (đa màu)
Đèn chiếu khoang để chân
Trần kính toàn cảnh   Tùy chọn
Nội thất và tiện nghi khác  
Phanh tay Điện tử
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 9  
Mức đánh giá an toàn ASEAN NCAP 5*
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế sau
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế  thứ 2
Hệ thống túi khí 11 túi khí
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2 túi khí
Túi khí rèm 2 túi khí
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2 túi khí
Túi khí bên hông hàng ghế sau 2
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 2
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em Tiêu chuẩn
Tự động ngắt túi khí có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành khách
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
CÁC TÍNH NĂNG ADAS  
Trợ lái trên đường cao tốc  
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)
Trợ lái làn  
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn
Kiểm soát đi giữa làn
Giám sát hành trình thích ứng  
Giám sát hành trình thích ứng
Điều chỉnh tốc độ thông minh
Nhận biết biển báo giao thông
Cảnh báo va chạm  
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửa
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm  
Phanh tự động khẩn cấp trước
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp
Hỗ trợ đỗ xe  
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
Đèn pha tự động & các tính năng khác  
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng Đèn pha thích ứng
Hệ thống giám sát lái xe
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH VF CONNECT**  
Điều khiển xe thông minh  
Điều khiển chức năng trên xe
Chế độ Người lạ
Chế độ Thú cưng
Chế độ Cắm trại
Chế độ giảm âm báo
Chế độ rửa xe
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái  
Đồng bộ và quản lý tài khoản
Cài đặt giới hạn địa lý của xe (Geofencing)
Cài đặt thời gian hoạt động của xe
Điều hướng – Dẫn đường  
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực
Hiển thị bản độ vệ tinh
Định vị vị trí xe từ xa
An ninh – An toàn  
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe
Tiện ích gia đình   
Hỏi đáp trợ lý ảo
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo
Kết nối Android Auto và Apple Carplay
Giải trí âm thanh
Xem phim/video
Chơi trò chơi điện tử
Tra cứu và truy cập internet
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói
Cập nhật phần mềm từ xa  
Cập nhật phần mềm từ xa
Dịch vụ về xe  
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng
Quản lý sạc
eSim đa nhà mạng
CÁC TÍNH NĂNG THEO LUẬT  
Năng lượng tiêu thụ WLTP – nguồn sạc 3.5kW 27,14 27,79
Năng lượng tiêu thụ WLTP – nguồn sạc 115kW 23,83 24,1

Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng.  Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.

Hotline Vinfast Việt Nam 1900 232389

Giá bán xe Vinfast VF9 tháng 04/2025

Vinfast VF9

VinFast VF9 2025 đang bán có 2 phiên bản Eco và Plus. Bảng giá chi tiết của VinFast VF9 2025 được công bố như sau: Phiên bản Eco có giá là 1,499 tỷ đồng và phiên bản Plus có giá là 1.699 tỷ đồng.

VinFast VF9 Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh tỉnh
Giá xe VinFast VF9 Eco 1,499 tỷ 1,521 tỷ 1,502 tỷ
Giá xe VinFast VF9 Plus 1,699 tỷ 1,721 tỷ 1,702 tỷ

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF9 Eco tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.499.000.000 1.499.000.000
Phí trước bạ 0 0
Phí đăng kiểm 140.000 140.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 950.000 950.000
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Tổng 1.521.650.000 1.502.650.000

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF9 Plus tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.699.000.000 1.699.000.000
Phí trước bạ 0 0
Phí đăng kiểm 140.000 140.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 950.000 950.000
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Tổng 1.721.650.000 1.702.650.000

(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 089.668.5005 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.

Showroom Vinfast Hà Nội - Hoàng Mai

Gamuda Garden, Hoàng Mai, Hà Nội